Có 1 kết quả:
孝義 hiếu nghĩa
Từ điển trích dẫn
1. Ưa làm việc nghĩa.
2. Có hiếu hạnh và tiết nghĩa.
2. Có hiếu hạnh và tiết nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết lòng với cha mẹ và ăn ở tốt đẹp với người xung quanh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0