Có 1 kết quả:

孝義 hiếu nghĩa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ưa làm việc nghĩa.
2. Có hiếu hạnh và tiết nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết lòng với cha mẹ và ăn ở tốt đẹp với người xung quanh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0